AVILA UNIVERSITY

Địa chỉ: Thành phố Kansas, Missiouri

Tin tức Hoa Kỳ 2024

#109 trong các trường đại học khu vực miền Trung Tây

#53 trong số những trường có hiệu suất cao nhất về tính di động xã hội

#Top 10 trường điều dưỡng tại Missouri (Được trao bởi Nurses.org)

1. Giới thiệu về Đại học Avila

Được công nhận đầy đủ bởi Ủy ban Giáo dục Đại học (HLC)

Các giáo sư của Avila kết hợp chuyên môn học thuật - 70 phần trăm có bằng Tiến sĩ hoặc bằng cấp cao nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của họ - với kinh nghiệm thực tế để cung cấp cho bạn một bộ kỹ năng toàn diện được các nhà tuyển dụng tìm kiếm.

2. Tại sao chọn Đại học Avila?

- Quy mô trường: Tỷ lệ sinh viên: giảng viên là 12:1

- Các chương trình học phí phải chăng

- Có nhiều chuyên ngành

- Cơ sở tại Thành phố Kansas

3. Các chương trình

Các chương trình cử nhân

Public Accounting B.S.

Accounting B.S.B.A.

Business Administration B.S.B.A.

Finance B.S.B.A.

Healthcare Administration B.S.B.A.

International Business B.S.B.A.

Management B.S.B.A.

Marketing B.S.B.A.

Special Education B.S.

Art: Art Therapy Concentration B.A.

Communication B.A.

Art: Graphic Design

Concentration B.F.A.

Computer Science* B.S.

Cybersecurity* B.S.

Radiologic Science B.S.

Biology* B.S.

Music B.A.

Theatre B.A.

Theatre B.F.A.

Music B.M.

Psychology B.A.

Cognitive Science B.S.

Criminology & Justice Studies B.A.

Social Work B.S.W.

 

Các chương trình thạc sĩ

Masters in Business Administration

  • General
  • Healthcare Administration
  • International Business
  • Management
  • Marketing
  • Accounting

M.B.A

Masters of Science

  • Counseling Psychology
  • Kinesiology (STEM) - M.S.C.P
  • Psychology
  • Business Analytics Management (STEM)
  • Cybersecurity Management (STEM)
  • Computer Science Management (STEM)

M.S

Masters of Arts

  • Management

M.A

4. Yêu cầu tuyển sinh

 

Undergraduate

Postgraduate

Academic

 

  • GPA: High school grade point averages of  2.5 or above (4.0 scale)

• GPA: 2.75* (4.0 scale)

• (Psychology – 3.0)

English Proficiency

  • IELTS – 5.0
  • TOEFL – 61
  • Duolingo – 90
  • PTE- 50

• IELTS – 6.0 (5.5 for Conditional Admit*)

• TOEFL – 73 (IBT)

(46-59 for Conditional Admit*)

• Duolingo – 105

• Pearson PTE – 50

5. Học phí và chi phí

Đại học

Toàn thời gian (trú tại trường) trong các chương trình đại học truyền thống

  • Học phí toàn thời gian (Trước khi có học bổng)        $38.762

(12 đến 18 tín chỉ mỗi học kỳ)

  • Phí                                                                             $800
  • Phòng và ăn ở (phòng đôi/gói ăn đầy đủ)                 $9.255
  • Bảo hiểm y tế                                                            $1.910,52
  • Chi phí khác (Sách, đồ dùng, v.v.)                            $3.282
  • Tổng chi phí tại trường (Trước khi có học bổng)     $54.009,52

 

New Tuition Per

Year

Scholarship

(Per Year)

Total Tuition

(Per Year)

Total

Scholarship

UG

$38,762

$15,000

$23,762

$60,000

Sau đại học

•  Học phí toàn thời gian (Trước khi có học bổng) - $10.800*

•  Phòng và ăn ở (phòng đôi/gói ăn đầy đủ) - $9.255

•  Bảo hiểm y tế - $1.910,52

•  Chi phí khác (Sách, đồ dùng, v.v.) - $2.698

•  Tổng chi phí tại trường (Trước khi có học bổng) - $24.663,52

*Học phí hàng năm là $10.800 dựa trên $600 USD mỗi giờ tại 18 giờ & phòng/ăn ở là $9.255 trong 2 học kỳ (chỉ học kỳ mùa thu/mùa xuân).

 

New Tuition Per

Year

Scholarship

(Per Year)

Total Tuition

(Per Year)

Total

Scholarship

Grad

$10,800

$2,500

$8,300

$5,000

6. Tài liệu yêu cầu (Các chương trình chung)

Đại học

• Hộ chiếu

• Bảng điểm (tất cả các năm và điểm)

• Bằng chứng về tiếng Anh

• Đánh giá bảng điểm quốc tế chính thức

• Tài chính (Hiển thị học phí và lệ phí năm đầu tiên)

  • Số tiền hiển thị là $39.009,52
  • Sao kê ngân hàng/Thư (trong vòng một năm)
  • Tuyên thệ hỗ trợ (nếu được bảo lãnh)

Sau đại học

• Hộ chiếu

• Bảng điểm (tất cả các năm và điểm)

• Giấy chứng nhận bằng cấp

• Bằng chứng về tiếng Anh

• Đánh giá bảng điểm quốc tế chính thức

• Tài chính (Hiển thị học phí và lệ phí năm đầu tiên)

  • Số tiền hiển thị là $22.163,52
  • Sao kê ngân hàng/Thư (trong vòng một năm)
  • Tuyên thệ hỗ trợ (nếu được bảo lãnh)

Chuyển tiếp (Sau đại học)

• Hộ chiếu

• Bảng điểm (tất cả các năm và điểm)

• Giấy chứng nhận bằng cấp

• Bằng chứng về tiếng Anh

• Đánh giá bảng điểm quốc tế chính thức

• I - 94

• Bản sao VISA

• Bảng điểm chính thức từ tổ chức Hoa Kỳ

• Tài chính (Hiển thị học phí và lệ phí năm đầu tiên)

  • Số tiền hiển thị là $22.163,52
  • Sao kê ngân hàng/Thư (trong vòng một năm)
  • Tuyên thệ hỗ trợ (nếu được bảo lãnh)

7. Ký túc xá trong khuôn viên trường và Kế hoạch ăn uống

Chi phí ước tính cho năm 2022-2023 (chi phí/năm)

• Ký túc xá Carondelet (Ba người) = $3.150 (mùa thu & mùa xuân)

• Ký túc xá Ridgway (Ba người) = $3.150 (mùa thu & mùa xuân)

• Ký túc xá Carondelet (Hai người) = $4.725 (mùa thu & mùa xuân)

• Ký túc xá Ridgway (Ba người) = $4.725 (mùa thu & mùa xuân)

• Ký túc xá Wylie (Phòng suite) = $7.100 (mùa thu & mùa xuân)

• Ký túc xá Thompson (Phòng suite) = $8.450 (mùa thu & mùa xuân)

• Phí hoạt động ký túc xá = $100 (mùa thu & mùa xuân)

Kế hoạch ăn uống trong khuôn viên trường

• Kế hoạch ăn uống 19 tuần = $4.430 (mùa thu & mùa xuân)

• Kế hoạch ăn uống 14 tuần = $4.070 (mùa thu & mùa xuân)

• Kế hoạch ăn uống ký túc xá Thompson = $2.720 (mùa thu & mùa xuân)

8. Kì nhập học

Fall 1 (21/8), Fall 2 (16/10), Spring 1 (8/1), Spring (4/3), Summer (6/5), Summer (1/7)

--------------------------------------------------------------
CÔNG TY CP HÀ PHƯƠNG IED QUỐC TẾ

✈️ Zalo, Viber, Whatsapp: 0968.567.055 / 0848.567.055

📌 Head office: 51/106 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.