ĐẾN VỚI MONASH UNIVERSITY, AUSTRALIA 

ĐẾN VỚI MONASH UNIVERSITY, AUSTRALIA 

Giới thiệu chung


Lịch sử thành lập: 


✅ Monash University nằm trong top 100 đại học danh giá nhất thế giới. 
✅ Được thành lập năm 1958 tại Melbourne (Australia), Monash University là cơ sở giáo dục lớn đại học lâu đời thứ hai ở bang Victoria, đồng thời Monash là thành viên của Group of Eight #Go8 (8 trường đại học tốt nhất của Úc được công nhận bởi 3 tổ chức đánh giá chất lượng nổi tiếng Thế giới AAACSB, EQUIS,AMBA) và ASAIHL  (Association of Southeast Asia Institutions of Higher Learning – Liên hiệp các cơ sở giáo dục bậc cao Đông Nam Châu Á). 
✅ Monash luôn đứng thứ hạng cao trên các bảng xếp hạng đại học uy tín và chất lượng trên Thế giới! 


Thành tựu: 
 

Cho đến nay, nhà trường đã đạt được xếp hạng trên nhiều kênh uy tín toàn cầu, có thể kể đến:
#44 IN THE WORLD Times Higher Education (THE) World University Rankings 2023
#62 IN THE WORLD Times Higher Education (THE) World Reputation Rankings 2022
#37 IN THE WORLD US News and World Report 2022-23
#57 IN THE WORLD QS World University Rankings 2023
#42 IN THE WORLD Times Higher Education Impact Rankings 2022


Các ngành thế mạnh
 

Times Higher Education World University Rankings by Subject 2023

  • EDUCATION  #14 in the world / #1 in Australia
  • ENGINEERING #44 in the world / #1 in Australia

QS World University Rankings by Subject 2022

  • PHARMACY AND PHARMACOLOGY #1 in the world / #1 in Australia.
  • Đại học Monash lần đầu tiên được xếp hạng số 1 toàn cầu trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS theo Chủ đề về Dược và Dược học, trở thành trường đại học có hiệu suất hàng đầu của Úc.
  • MATERIALS SCIENCE #35 (equal) in the world / #1 in Australia
  • CHEMICAL ENGINEERING #34 in the world / #1 in Australia
  • CHEMISTRY #37 (equal) in the world / #1 in Australia

Ngoài ra, bảng tổng hợp các ngành Monash giảng dạy với chất lượng cao, được kiểm chứng với xếp hạng tốt trên thế giới: 
Arts and Humanities

  1. Philosophy: 27th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  2. Arts and Humanities: 42nd in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  3. English Language and Literature: 46th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  4. Modern Languages: equal 66th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  5. Performing Arts: between 51-100th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  6. Arts and Humanities: 54th in the world (Times Higher Education, 2023)

Engineering and Technology

  1. Engineering - Mining and Mineral Engineering: 2nd in Australia and 6th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  2. Metallurgical Engineering: the best university in Australia and 10th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  3. Materials Science and Engineering: equal best university in Australia (Academic Ranking of World Universities, 2017-2020)
  4. Nanoscience and Nanotechnology: equal best university in Australia (Academic Ranking of World Universities, 2019-2020)
  5. Engineering - Mineral and Mining: 22nd in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  6. Engineering - Civil and Structural: 27th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  7. Remote Sensing: 2nd in Australia and 33rd in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  8. Engineering - Chemical: 34th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  9. Energy Science and Engineering: 3rd in Australia and 37th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  10. Engineering and Technology: equal 39th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  11. Water Resources: 8th in Australia and 41st in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  12. Chemical Engineering: the best university in Australia and 45th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2017-2021)
  13. Transportation Science & Technology: 4th in Australia and 45th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  14. Civil Engineering: 4th best university in Australia and 50th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  15. Engineering and Technology: 44th in the world (Times Higher Education, 2023)
  16. Computer Science: 57th in the world (Times Higher Education, 2023)

Life Sciences and Medicine

  1. Pharmacy and Pharmacology: 1st in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  2. Pharmacy and Pharmaceutical Sciences: the best university in Australia and 18th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  3. Nursing: 3rd best in Australia and 6th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  4. Public Health: 4th best in Australia and 37th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  5. Anatomy and Physiology: 29th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  6. Life Sciences and Medicine: 33rd in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  7. Medicine: equal 38th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  8. Nursing: 14th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  9. Clinical and Health: equal 32nd in the world (Times Higher Education, 2023)
  10. Life Sciences: 54th in the world (Times Higher Education, 2023)
  11. Psychology: 54th in the world (Times Higher Education, 2023)

Natural Sciences

  1. Chemistry: the best university in Australia (Academic Ranking of World Universities, 2020-2021)
  2. Chemistry: equal 37th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  3. Ecology: 5th best university in Australia and 47th in the world (Academic Ranking of World Universities, 2021)
  4. Materials Science: equal 35th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  5. Natural Sciences: 55th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  6. Physical Sciences: equal 82nd in the world (Times Higher Education, 2023)

Social Sciences and Management

  1. Education and Training: 13th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  2. Education: 14th in the world (Times Higher Education, 2023)
  3. Social Sciences and Management: equal 29th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  4. Accounting and Finance: equal 34th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  5. Economics and Econometrics: equal 39th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  6. Law and Legal Studies: equal 43rd in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  7. Library and Information Management: 48th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  8. Sociology: 48th in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  9. Business and Management Studies: 52nd in the world (QS Subject Rankings, 2022)
  10. Business and Economics: 39th in the world (Times Higher Education, 2023)
  11. Law: 41st in the world (Times Higher Education, 2023)
  12. Social Sciences: 83rd in the world (Times Higher Education, 2023)
  13. Business and Economics: the top one per cent of business employability education providers. Monash is the only Group of Eight university with triple crown international business accreditation (AACSB, EQUIS, AMBA) within the Faculty of Business and Economics.

Cơ sở vật chất


1, Các cơ sở:


Monash University có 6 campus ở Úc nằm xung quanh thành phố Melbourne. 
Các Campus tại Melbourne bao gồm:
📍 Clayton campus: campus lớn và lâu đời nhất của Monash với khoảng 26.000 sinh viên, cách thành phố Melbourne khoảng 20 km về phía Đông Nam. Campus này cung cấp 8/10 khoa của trường đại học Monash.
📍 Caulfield campus: Được xây dựng từ 1922, Caulfield là campus lớn thứ hai của Monash, nằm cách thành phố Melbourne khoảng 9 km về phía Đông Nam. Campus này cung cấp các khóa học về Art, Design and Architecture,  Business School cùng một số khóa học về Arts, Medicine, Nursing and Health Sciences, IT.
📍 Peninsula campus: Cách thành phố Melbourne khoảng 40 km về phía Nam với khoảng 3.500 sinh viên. Campus này cung cấp các khóa học về Education, một số ngành của trường Business School và Medicine, Nursing, Health Sciences.
📍 Parkville campus: chuyên đào tạo về pharmacy and pharmaceutical với hơn 2000 sinh viên. Đây cũng là nơi đặt hai trung tâm nghiên cứu lớn của Monash là Viện Khoa học Dược phẩm Monash vàTrung tâm An toàn và Sử dụng Thuốc.
📍 Law Chambers: Tọa lạc tại số 555 Đường Lonsdale, nơi có Tòa án Tối cao Victoria, Tòa án Quận Victoria và Tòa Sơ thẩm Melbourne, đây là cơ sở đào tạo các chương trình  Monash Law Masters và Monash JD 
📍 271 Collins Street: Nằm ở khu thương mại trung tâm của Melbourne, đây là campus được thiết kế đặc biệt dành cho sinh học chuyên ngành cử nhân kinh doanh quốc tế. 

2, Ký túc xá

Trang thiết bị trong phòng: 

Thiết bị thiết yếu (điện và nước)

Internet không giới hạn

Tiện nghi (phòng gym, phòng chiếu phim, bếp ăn tập thể, phòng tự học, phòng nhạc, và còn nữa - tùy theo trụ sở)

24/7 nhân viên hỗ trợ 

Hoạt động tập thể tổ chức quanh năm

3, Thư viện và các giảng đường/ phòng chức năng

Đây cũng là một trong những thư viện đông khách nhất trên toàn nước Úc. Thư viện hiện đang sở hữu kho lưu trữ đồ sộ và đa dạng có giá trị bao gồm sách in, DVD, ảnh chụp, bản ký âm nhạc và báo in, tạp chí. Tài liệu đã được số hóa bao gồm sách điện tử, hàng trăm cơ sở dữ liệu và tập san khoa học chuyên ngành.

Học bổng và các kì nhập học với sinh viên quốc tế

Học bổng

Tìm kiếm học bổng phù hợp bản thân: https://www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships 

🎫 Monash International Leadership Scholarship

  • 100% học phí được trả cho đến khi đạt được số điểm tối thiểu cho bằng cấp của bạn (không bao gồm OSHC, chi phí ăn ở và sinh hoạt)

  • Bắt đầu bằng đại học hoặc sau đại học toàn thời gian (khóa học) tại một cơ sở của Monash ở B Úc (bạn phải nhận được lời mời tham gia khóa học đầy đủ của Monash).

  • Dựa trên thành tích học tập cao P.N. Một số khóa học bị loại trừ, vui lòng tham khảo chi tiết trên trang web Học bổng Lãnh đạo Quốc tế Monash.

  • Áp dụng khi nhận được Ưu đãi vô điều kiện.

🎫  Monash International Merit Scholarship

  • $10.000 cho mỗi 48 điểm tín chỉ (tối đa 50.000 đô la Úc) trong suốt thời gian khóa học của bạn.

  • Bắt đầu học sinh với lời mời học đầy đủ của Monash hoặc học sinh tiếp tục,

  • .Thực hiện chương trình đại học hoặc sau đại học toàn thời gian (khóa học) tại một cơ sở của Monash ở Úc. Dựa trên thành tích học tập cao.

  • Áp dụng khi nhận được Ưu đãi vô điều kiện,

🎫  Engineering International Excellence scholarships for Undergraduate and Postgraduate

  • $10,000 cho mỗi 48 điểm tín chỉ học tập trong tối đa 4năm, được trả trong học phí của bạn.

  • Lên đến 100 học sinh thụ hưởng

  • Được trao cho những ứng viên đủ điều kiện đạt thành tích cao nhất 

Để nhận học bổng này:

  • Người nhận phải duy trì tối thiểu Điểm trung bình (WAM) là 70

  • Không có xét theo đơn. Tất cả sinh viên sẽ được tự động đánh giá.

🎫 External Scholarships for Vietnamese Students

Học bổng giải thưởng Úc

Giải thưởng Úc là học bổng và học bổng quốc tế có uy tín do Chính phủ Úc tài trợ nhằm mang đến cho thế hệ các nhà lãnh đạo toàn cầu tiếp theo cơ hội thực hiện học tập, nghiên cứu và phát triển chuyên môn tại Úc. Học bổng và học bổng được quản lý bởi Bộ Ngoại giao và Thương mại (DFAT) và Bộ Giáo dục, Kỹ năng và Việc làm (DESE).

🎫  Vingroup Scholarships

Chương trình Học bổng Khoa học Công nghệ Du học Thạc sĩ, Tiến sĩ là do Tập đoàn VinGroup tài trợ và Đại học VinUni quản lý. Mục đích của chương trình là tăng cường và phát triển hơn nữa khoa học và công nghệ tại Việt Nam. Chương trình cho phép sinh viên Việt Nam đủ điều kiện theo đuổi các nghiên cứu sau đại học trong lĩnh vực STEM tại các trường đại học hàng đầu trên thế giới như Đại học Monash

🎫  Monash Graduate Scholarships (MGS)

Học bổng Sau đại học Monash (MGS) được cung cấp bởi Đại học Monash để hỗ trợ sinh viên trong nước và quốc tế theo học Tiến sĩ Nghiên cứu và Thạc sĩ Nghiên cứu. MGS luôn sẵn sàng hỗ trợ sinh viên trang trải chi phí sinh hoạt khi học tập tại Monash.

*Số lượng hạn chế. Không yêu cầu ứng dụng riêng biệt, sinh viên được trao dựa trên quyết định của khoa.

Để biết danh sách đầy đủ các học bổng do Đại học Monash cung cấp, bao gồm học bổng danh dự và học bổng nghiên cứu, học bổng dành cho sinh viên hiện tại, học bổng của khoa và học bổng do các nhà cung cấp bên ngoài cung cấp, hãy truy cập trang web Học bổng Monash.

Nhập học

  1. Với bậc Đại học

* Trước hết, bạn cần chọn ngành mình muốn học, mỗi khoa/trường sẽ có những yêu cầu riêng, học phí riêng; khi có thể đáp ứng các yêu cầu, bạn sẽ nhận được thư mời nhập học để trở thành một sinh viên chính thức!

* Một số yêu cầu cơ bản:

  • Hoàn thành chương trình phổ thông tại Việt Nam và có Bằng Tốt nghiệp.

  • Vượt qua các điều kiện phụ như: kiểm tra đầu vào với một số môn học, nộp bảng Thành tích (portfolio) 

* Trình độ ngoại ngữ: 

IELTS: Tổng điểm tối thiểu 6.5 (Academic International English Language Testing System), hông điểm thành phần nào thấp hơn 6.0. hoặc tương đương.

  1. Với bậc Thạc sĩ/Nghiên cứu sinh

Yêu cầu tối thiểu: 

* Hoàn thành tối thiểu 4 năm Đại học (Bậc cử nhân) ở Úc hoặc nước ngoài.

* Yêu cầu visa: Hà Phương IED sẽ hướng dẫn lộ trình ngắn nhất.

* Trình độ ngoại ngữ: Mọi chứng chỉ TOEFL, IELTS, Pearson Test of English (academic tests) or Cambridge English, Advanced/Certificate in Advanced English (CAE) đều được chấp nhận miễn là đạt yêu cầu.

*Do yêu cầu của mỗi khoa/ngành có sự khác biệt khá lớn nên mỗi ngành sẽ có những tiêu chí riêng.

Vậy đây có phải một trường đáng học?

Đại học Monash là một trường danh giá hàng đầu tại Úc, đặc biệt ngành Giáo dục, Công nghệ, Kỹ sư và Dược xếp hàng đầu nước Úc và thế giới. 

Đại học Monash được xếp top 1% các đại học trên thế giới theo Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới bậc sau đại học của Times. Monash luôn phấn đấu để đảm bảo sinh viên có cơ hội theo đuổi ngành nghề mà họ khao khát. Monash là trường đại học đầu tiên của bang Victoria và trực thuộc Go8 – nhóm 8 trường đại học giảng dạy và nghiên cứu hàng đầu nước Úc. Riêng khoa Kinh tế và Kinh Doanh ở Monash là khoa duy nhất trong nhóm G08 được công nhận bởi 3 tổ chức đánh giá chất lượng thế giới nổi tiếng (AACSB, EQUIS và AMBA).

Đặc biệt, mỗi học kì sinh viên đều có nhiều cơ hội nhận học bổng khuyến học chi trả học phí!